Thêm vào giỏ hàng thành công
Xem giỏ hàng và thanh toánCam kết giá tốt nhất thị trường, liên hệ 19001903 hoặc đến tận nơi để có giá tốt nhất!
KD Chi Nhánh Đống Đa 0968391551 / 0986650460 / 0862014768
KD Chi nhánh Hai Bà Trưng: 0914169845
KD Chi Nhánh Hà Đông 2: 0911450995
KD Chi nhánh Long Biên: 0862014768
KD Chi nhánh Hà Đông 1: 0981650022
KD Dự án - Doanh nghiệp: 0964110606
Hỗ trợ kỹ thuật: 0862013066
Họ tên | Số điện thoại | Thời gian đăng ký |
---|
Lưu ý: Bài viết và hình ảnh chỉ có tính chất tham khảo vì cấu hình và đặc tính sản phẩm có thể thay đổi theo thị trường và từng phiên bản. Quý khách cần cấu hình cụ thể vui lòng liên hệ với các tư vấn viên để được trợ giúp.
ExpertCenter E500 G9-1260K002Z hỗ trợ CPU Intel® Core™ và RAM ECC thế hệ thứ 12/13, card đồ họa NVIDIA Quadro® và chứng nhận nhà cung cấp phần mềm độc lập (ISV), mang lại hiệu suất và độ tin cậy đáng tin cậy cho quy trình làm việc chuyên nghiệp của bạn cũng như khả năng tương thích được đảm bảo.
Với thiết kế thẩm mỹ tích hợp tính nghệ thuật và chức năng, máy trạm ASUS ExpertCenter được thiết kế để làm hài lòng những nhà thiết kế khó tính nhất. Kiểu dáng cho phép đối lưu luồng khí tăng tính thoát nhiệt, ổn định của máy mỗi khi làm việc trong thời gian dài cũng như đòi hỏi cường độ cao.
ASUS E500G9 được thiết kế dành cho các chuyên gia sáng tạo cần hiệu suất mạnh mẽ, độ tin cậy và bảo mật nâng cao. Phần cứng chuyên dụng (RAM ECC, các dòng VGA chuyên nghiệp...) hỗ trợ tự động sửa lỗi tác vụ, hệ thống giúp hệ thống luôn ổn định trong suốt quá trình làm việc.
PCle 5.0 còn mang lại những lợi ích khác, chẳng hạn như tính toàn vẹn tín hiệu tốt hơn, khả năng tương thích ngược với đầu nối CEM dành cho thẻ bổ trợ và khả năng tương thích ngược với các phiên bản PCI Express cũ hơn.
Ethernet tích hợp 2.5G sẽ nâng kết nối Ethernet của bạn lên một tầm cao mới với khả năng cải thiện băng thông lên tới 2,5 lần để nâng cấp tốc độ đáng kể so với các kết nối Gigabit LAN truyền thống. Bằng cách sử dụng cáp Ethernet hiện có, bạn có thể tận dụng nâng cấp mạng này để trải nghiệm truy cập internet mượt mà hơn, không bị lag, phát trực tiếp video có độ phân giải cao và tận hưởng tốc độ truyền tệp nhanh hơn.
ExpertCenter E500 G9 mang đến khả năng hiển thị linh hoạt hơn thông qua HDMI, DisplayPort, DVI-D và VGA, hỗ trợ tới 03 màn hình độc lập, khiến thiết bị trở nên lý tưởng cho môi trường đa nhiệm.
Người dùng có thể tham khảo các ví dụ ở dưới khi đang có nhu cầu sử dụng dòng VGA chuyên nghiệp. Khách hàng cần lưu ý thêm tùy vào từng tác vụ đặc thù, mức độ phức tạp của mỗi project sẽ phù hợp với các dòng card khác nhau.
Mã CPU | Core i5 12600K |
Tốc độ CPU | 2.10GHz |
Tần số turbo tối đa | Up to 4.90GHz |
Số lõi CPU | 10 Cores |
Số luồng | 16 Threads |
Bộ nhớ đệm | 20Mb Cache |
Chipset | Intel W680 |
Dung lượng RAM | 8 GB DDR5 4800 |
Hỗ trợ RAM tối đa | Tối đa lên tới 128GB UDIMM |
Khe cắm RAM | 4 khe ram |
Dung lượng ổ cứng | 1TB HDD |
Card đồ họa | VGA onboard |
Card tích hợp | VGA onboard |
Kết nối không dây | Option |
Thông số (Lan/Wireless) | LAN: 2 x Intel I225-LM 2.5GbE LAN |
Cổng giao tiếp trước | 1 x USB3.2 Gen2x2 port 1 x USB2.0 port 2 x USB3.2 Gen1 ports 1 x Headphone jack 1 x Microphone jack |
Cổng giao tiếp sau | 2 x USB3.2 Gen2 ports (Type A and Type C) 4 x USB3.2 Gen1 port 1 x HDMI 1 x DisplayPort 1 x DVI-D 1 x VGA 2 x LAN ports (RJ45) 1 x 7.1-channel Audio I/O ports (5+1 Audio jacks) Drive Bays 3 x internal 3.5 inch Drive bays 1 x Internal 2.5 inch Drive bay |
Khe cắm mở rộng | Expansion Slots Total: 5 Location-1: PCIe x16_1 slots (Gen5 x16/x8 link, FH, FL) Location-2: PCIe x1 slots (Gen3 x1 link, FH, FL) Location-3: PCIe x16_2 slots (Gen5 x0/x8 link, FH, FL) Location-5: PCIe x16_3 slots (Gen4 x4 link, FH, FL) Location-6: PCIe x16_4 slots (Gen3 x4 link, FH, FL) The bandwidth of PCIe link is shared with M.2_2 |
Hệ điều hành | NoOS |
Phụ kiện | Keyboard/ Mouse |
Bộ nguồn | 300W Gold |
Kích thước | 423mm x 190mm x 435mm |
Trọng lượng | 12.1 kg |
Mã CPU | Core i5 12600K |
Tốc độ CPU | 2.10GHz |
Tần số turbo tối đa | Up to 4.90GHz |
Số lõi CPU | 10 Cores |
Số luồng | 16 Threads |
Bộ nhớ đệm | 20Mb Cache |
Chipset | Intel W680 |
Dung lượng RAM | 8 GB DDR5 4800 |
Hỗ trợ RAM tối đa | Tối đa lên tới 128GB UDIMM |
Khe cắm RAM | 4 khe ram |
Dung lượng ổ cứng | 1TB HDD |
Card đồ họa | VGA onboard |
Card tích hợp | VGA onboard |
Kết nối không dây | Option |
Thông số (Lan/Wireless) | LAN: 2 x Intel I225-LM 2.5GbE LAN |
Cổng giao tiếp trước | 1 x USB3.2 Gen2x2 port 1 x USB2.0 port 2 x USB3.2 Gen1 ports 1 x Headphone jack 1 x Microphone jack |
Cổng giao tiếp sau | 2 x USB3.2 Gen2 ports (Type A and Type C) 4 x USB3.2 Gen1 port 1 x HDMI 1 x DisplayPort 1 x DVI-D 1 x VGA 2 x LAN ports (RJ45) 1 x 7.1-channel Audio I/O ports (5+1 Audio jacks) Drive Bays 3 x internal 3.5 inch Drive bays 1 x Internal 2.5 inch Drive bay |
Khe cắm mở rộng | Expansion Slots Total: 5 Location-1: PCIe x16_1 slots (Gen5 x16/x8 link, FH, FL) Location-2: PCIe x1 slots (Gen3 x1 link, FH, FL) Location-3: PCIe x16_2 slots (Gen5 x0/x8 link, FH, FL) Location-5: PCIe x16_3 slots (Gen4 x4 link, FH, FL) Location-6: PCIe x16_4 slots (Gen3 x4 link, FH, FL) The bandwidth of PCIe link is shared with M.2_2 |
Hệ điều hành | NoOS |
Phụ kiện | Keyboard/ Mouse |
Bộ nguồn | 300W Gold |
Kích thước | 423mm x 190mm x 435mm |
Trọng lượng | 12.1 kg |